Dịch vụ Ngân hàng ở Vietnam dành cho Khách hàng cá nhân
Vietcombank
- Biểu phí. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/10/2018
- Phí dịch vụ "Quản lý tài khoản". Tài khoản VND: 2.000VND/Tháng. Tài khoản ngoại tệ: 0,2 USD/Tháng
- Biểu phí. Thời gian áp dụng từ 0h ngày 01/01/2024
- Miễn phí: Phí duy trì dịch vụ, Chuyển khoản giữa các tài khoản của khách hàng, Chuyển khoản tới người hưởng tại Vietcombank, Chuyển khoản nhanh 24/7 cho người hưởng tại ngân hàng khác tại Việt Nam
- Miễn phí duy trì dịch vụ VCB Digibank và quản lý tài khoản
- Biểu phí chi tiết. Có hiệu lực từ ngày 11.10.2023
- Phí thường niên và Điều kiện miễn phí thường niên
- Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc: 181.818 VNĐ/thẻ/lần. Áp dụng cho: Thẻ Vietcombank Connect24 Visa/ eVer-link/ Mastercard/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa
- VCB Digicard
- Miễn phí: Phí phát hành, Phí thường niên
- Thẻ ghi nợ quốc tế
- Thẻ phi vật lý
- Hoàn tiền 5%, tối đa 300.000 VND/kỳ sao kê cho giao dịch thanh toán trực tuyến thuộc lĩnh vực giải trí, truyền hình, đặt xe, giao đồ ăn,...
- Hoàn 0.2% không giới hạn cho giao dịch còn lại
- Chi tiết về việc hoàn tiền
- Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB
- Rút tiền mặt: 1.000 VNĐ/giao dịch
- Chuyển khoản: 3.000 VNĐ/giao dịch
- Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB
- Rút tiền mặt
- trong lãnh thổ Việt Nam: 9.090 VNĐ/giao dịch
- ngoài lãnh thổ Việt Nam: 3,64% số tiền giao dịch
- Rút tiền mặt
- Phí chuyển đổi ngoại tệ: 2,27% giá trị giao dịch
- Phí đòi bồi hoàn: 72.727 VNĐ/giao dịch (Vietcombank sẽ không thu phí nếu khách hàng yêu cầu bồi hoàn đúng)
- Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc: Miễn phí
Techcombank
Link tìm Biểu phí và Biểu mẫu
- Biểu phí
- "Phí quản lý tài khoản", "Tài khoản tiền gửi thanh toán VND": miễn phí
- "Phí quản lý tài khoản", "Tài khoản ngoại tệ": 0.99 USD/tháng
- "Nộp tiền mặt vào tài khoản Ngoại tệ", "EUR": 0.40%, min 2EUR, max 500EUR
- "Nộp tiền mặt vào tài khoản VND", "Tiền VND loại tờ từ 20,000 VNĐ trở lên": Miễn phí
- "Đổi tiền mặt ngoại tệ", "Lấy Đồng Việt Nam (áp dụng tỷ giá mua tiền mặt ngoại tệ công bố tại thời điểm giao dịch của Techcombank)": Miễn phí
- Biểu phí
- "Phí Dịch vụ Ngân hàng điện tử ( Bao gồm Phí đăng ký dịch vụ; Phí thay đổi nội dung dịch vụ; Phí hủy dịch vụ )": Miễn phí
- "Dịch vụ nhận thông báo biến động số dư tài khoản qua Push Notification của F@st Mobile": Miễn phí
- "Phí Rút tiền (chỉ áp dụng với FastMobile)", "Thực hiện lệnh Rút tiền tại ATM mà không cần thẻ trên F@st i-bank và F@st Mobile": Miễn phí
- "Chuyển khoản đi trong nước từ tài khoản VND", "cùng hệ thống" / "khác hệ thống": Miễn phí
- Biểu phí
- Thẻ Thanh toán nội địa Techcombank F@stAccess NAPAS
- Phí thường niên: 60.000 VND/năm (Miễn phí thường niên thẻ thanh toán nội địa Napas trong năm đầu tiên, từ năm thứ 2 bắt đầu áp dụng tính phí)
- Phí rút tiền mặt
- Tại ATM của Techcombank: Miễn phí
- Tại ATM Ngân hàng khác: 3.000VND/giao dịch
- Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Classic
- Phí thường niên: 90.000 đồng/năm
- Phí Quản Lý Chuyển đổI Chi Tiêu Ngoại Tệ (không áp dụng với giao dịch bằng VND) - đã bao gồm VAT: 2.39% * số tiền giao dịch
- Phí Xử Lý Giao Dịch (không áp dụng với giao dịch bằng VND) - đã bao gồm VAT: 1.1% * số tiền giao dịch
- Phí giao dịch nội tệ ở nước ngoài (Áp dụng cho các giao dịch bằng VND được thực hiện tại đơn vị bán hàng có mã nước khác Việt Nam (căn cứ trên thông tin Ngân hàng thanh toán gửi về cho Techcombank): 1.1% * số tiền giao dịch
- Phí rút tiền mặt
- Tại ATM của Techcombank: Miễn phí
- Tại ATM Ngân hàng khác: 9.900 VND/ giao dịch
- Tại ATM Ngân hàng khác ngoài Việt Nam: 4% * giá trị giao dịch
- Phí thông báo thẻ bị mất cắp, thất lạc: Miễn phí
VietinBank
- Biểu phí
- Miễn toàn bộ các loại phí trên kênh Ngân hàng số
- Miễn phí duy trì gói tài khoản
- Không phải duy trì số dư tối thiểu trong tài khoản thanh toán (TKTT)
- Miễn phí duy trì dịch vụ biến động số dư tài khoản qua OTT
- Phí mở TKTT: 0
- Phí duy trì TKTT không hoạt động: 10.000 VND/TK/tháng
- Rút kiều hối trong vòng 10 ngày làm việc hoặc rút tiền mặt từ TK ngoại tệ
- Bằng VND: Bằng phí rút tiền mặt từ TK VND
- Bằng ngoại tệ:
- Rút tiền mặt bằng USD nguồn từ ngân hàng khác chuyển về trong 10 ngày làm việc: 0,2% (min 50k)
- Rút tiền mặt bằng ngoại tệ khác USD nguồn từ ngân hàng khác chuyển về trong 10 ngày làm việc: 0,35% (min 100k)
- Các trường hợp khác: 0,15% (min 50k)
- Phí đóng TK theo yêu cầu KH: 50.000 VND/TK
Ngân hàng số - VietinBank iPay
- Biểu phí
- Miễn phí duy trì dịch vụ VietinBank iPay
- Miễn phí chuyển khoản trong và ngoài hệ thống trên VietinBank iPay
- Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế
- Phát hành lần đầu thẻ chính: Miễn phí
- Phí thường niên:
- Thẻ Visa/Mastercard Debit Platinum VPAY (thẻ phi vật lý): 50k
- Phí rút tiền mặt
- Tại ATM của VietinBank (bằng thẻ hoặc bằng mã QR): 1k VND / lần
- Tại ATM của ngân hàng khác:
- Trong lãnh thổ Vietnam: 9,090 VND/lần
- Ngoài lãnh thổ VN: 3.64% / lần (Min 50k VND)
- Đóng thẻ: 50k VND
- Phí chuyển đổi ngoại tệ: 1.82% giá trị giao dịch bằng VND
- Phí xử lý giao dịch ngoại tệ: 0.91%/giá trị giao dịch
- Phí xử lý giao dịch đồng nội tệ:
- Giá trị giao dịch <=500.000 VND: 2,27% (Min: 1k VND)
- Giá trị giao dịch >500.000 VND: 0.45%
Sacombank
- Biểu phí
- Số tiền gửi tối thiểu khi mở và duy trì tài khoản thanh toán (TKTT)
- 50.000đ
- 50USD/EUR/… theo ngoại tệ tương ứng
- Phí quản lý tài khoản
- TKTT mở trên Sacombank Pay: Miễn phí
- TKTT mở tại quầy:
- 5.500đ/tháng Miễn phí nếu SDBQ tháng trước ≥ 500.000đ
- 1 USD
- Phí Combo Hi-Tek Alert Sacombank Pay (gồm TKTT, Thẻ thanh toán, Alert Sacombank Pay-Báo giao dịch tự động, Sacombank Pay): 40.000đ / năm
- Quản lý TKTT không hoạt động > 6 tháng: 10.000đ/tháng
- Đóng TKTT trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở (áp dụng TKTT mở tại quầy)
- 50.000đ
- 5 USD
- Số tiền gửi tối thiểu khi mở và duy trì tài khoản thanh toán (TKTT)
- Biểu phí
- Thẻ Sacombank Visa Debit
- Phí thường niên:
- Thẻ vật lý (thẻ chính): 149.000 VND
- Thẻ phi vật lý (thẻ chính): Miễn phí
- Phí rút tiền mặt tại ATM
- ATM Sacombank (Việt Nam/Lào): Miễn phí
- ATM Visa (Việt Nam): 6.000
- Phí giao dịch ngoại tệ: 3% số tiền giao dịch
- Phí xử lý giao dịch nước ngoài (Áp dụng cho các giao dịch thanh toán): 0,8%/giao dịch (tối thiểu 10.000)
- Phí thường niên:
ACB
- Biểu phí
- Tại thời điểm xem (2024-06-05):
- Phí thường niên: chỉ "Miễn phí đến hết 31/12/2024"
- Phí đăng ký và sử dụng ACB SafeKey: 10.000 đồng/tháng/người dùng. Miễn phí đến hết 31/12/2024
- Phí chuyển khoản ngoài hệ thống ACB: 0.028%, tối thiểu 10.500 đồng/giao dịch
- Phí chuyển tiền nhanh Napas 247: 3 hạn mức, Số tiền giao dịch ≤ 500.000 VND: 0.4%/số tiền giao dịch, 500.000 VND < Số tiền giao dịch ≤ 2.000.000 VND: 5.000 VND/ giao dịch, 2.000.000 VND < Số tiền giao dịch < 500.000.000 VND: 0.025%/ số tiền giao dịch, tối thiểu 10.000 đồng/giao dịch
- Biểu phí
- Tại thời điểm xem (2024-06-05):
- Mở tài khoản: Miễn phí
- Số dư tối thiểu: Không yêu cầu
- Phí Quản lý tài khoản:
- Tài khoản Eco Plus, Eco, Tài khoản Trực Tuyến, First: Miễn phí
- Tài khoản lương Payroll (thu từ năm thứ 2 trở đi): 15.000đ/tháng (áp dụng đối với TK VND có SDBQ/ tháng thấp hơn 100.000đ/tháng)
- Đóng tài khoản:
- Tài khoản Thanh toán khác: 20.000đ
- Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế - Acb Visa Debit
- Tại thời điểm xem (2024-06-05):
- Phí thường niên: 100.000 VND/thẻ/năm
- Phí xử lý giao dịch (không áp dụng cho giao dịch VND): 2,6% số tiền giao dịch quy đổi, tối thiểu 10.000 VND/giao dịch
- Phí xử lý giao dịch đại lý nước ngoài (áp dụng cho giao dịch VND): 1,5% số tiền giao dịch, tối thiểu 10.000 VND/giao dịch
- Phí rút tiền mặt tại ATM ACB:
- Miễn phí: Khi kết nối với TK EBIZ, TK ECO+, TK Tài Lộc, TK Thương gia, TKTT trực tuyến, TKTT First
- Các trường hợp còn lại: Thu phí 1.100 VND/lần
- Phí rút tiền mặt tại ATM khác ACB
- Visa Debit Int CB EMV, TKTT kết nối với thẻ (TK Ebiz/ ECO+ / First /TKTT trực tuyến):
- Trong nước: Miễn phí
- Nước ngoài: 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 VND
- Visa Debit Int CB EMV, TKTT kết nối với thẻ (TK Ebiz/ ECO+ / First /TKTT trực tuyến):
TIMO
- Biểu phí Tài khoản thanh toán TIMO, 2024-06-05
- Số dư duy trì tối thiểu/Minimum balance: Không yêu cầu
Bvbank Timo Visa Classic Debit Card
- Biểu phí
- Phí phát hành thẻ: Miễn phí
- Phí thường niên:
- Thẻ vật lý: 120.000 VND/Năm
- Thẻ phi vật lý: Miễn phí
- Phí giao dịch ngoại tệ/Foreign transaction fee: 3% số tiền giao dịch
- Phí phí xử lý giao dịch tại Đại lý nước ngoài (GD bằng VND)/ Foreign merchant transaction processing fee (foreign transaction by VND): 1,4% số tiền GD
- Phí rút tiền mặt:
- Tại ATM Ngân hàng Bản Việt / Tại ATM Ngân hàng khác:
- Thẻ vật lý: 2.000 VND
- Thẻ phi vật lý: Không áp dụng/Not applied
- Tại ATM Ngân hàng Bản Việt / Tại ATM Ngân hàng khác:
VPBank
VPBank NEO. sản phẩm ngân hàng điện tử của VPBank
- Biểu phí
- Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ: 50.000 VND
- Phí chuyển khoản: Không thu phí
- Biểu phí
- Phí duy trì tài khoản
- Tài khoản thanh toán thường (Autolink)
- Số dư bình quân TKTT dưới 2 triệu VND: 10.000 VND/ tháng
- Số dư bình quân TKTT lớn hơn hoặc bằng 2 triệu VND: Không thu phí
- Tài khoản thanh toán VPSuper
- Số dư bình quân TKTT dưới 10 triệu VND: 100.000 VND/ tháng
- Số dư bình quân TKTT từ 10 triệu - dưới 20 triệu VND: 30.000 VND/ tháng
- Số dư bình quân TKTT từ 20 triệu VND trở lên: Không thu phí
- Tài khoản USD/ Ngoại tệ khác:
- Số dư bình quân TKTT dưới 100 USD/ 100 EUR: 2 USD/ 2 EUR/ tháng
- Tài khoản thanh toán thường (Autolink)
- Phí đóng tài khoản: 50.000 VND/ 2 USD
- Phí không sử dụng tài khoản thanh toán trong vòng 06 tháng: Không thu phí
- Nộp/ Rút từ tài khoản TGTT, Cùng tỉnh/ TP nơi mở TK
- Tài khoản VND: Không thu phí
- Biểu phí
- Thẻ ghi nợ Quốc tế Visa VPBank Shopee
- Tặng 4% Shopee Xu khi chi tiêu tại Shopee (tối đa 200,000 xu/tháng)
- Tặng 0.1% Shopee Xu không giới hạn cho các chi tiêu còn lại
- Thể lệ chi tiết tại đây
- Thời gian triển khai: Từ ngày 19/12/2023 đến hết ngày 15/12/2024 hoặc đến khi hết ngân sách dành cho chương trình (5 tỷ VNĐ.)
- Phí thường niên: 99.000 VND
- Phí xử lý giao dịch quốc tế: 2.50%
- Thẻ ghi nợ quốc tế VPBank Cashback MasterCard
- Hoàn 0,5% cho tất cả chi tiêu ( ngoại trừ Quảng cáo, điện nước, hóa đơn), không giới hạn số tiền hoàn
- Hoàn 0,3% không giới hạn số tiền hoàn cho chi tiêu Quảng cáo, điện nước, hóa đơn
- Phí thường niên: 199.000 VND
- Phí xử lý giao dịch quốc tế: 3%
- Phí rút tiền mặt (trong hệ thống VPBank) tại VN: Không thu phí
- Phí rút tiền mặt (ngoài hệ thống VPBank) tại VN: Không thu phí
- Phí rút tiền mặt (ngoài hệ thống VPBank) tại nước ngoài: 4% (Min: 50.000 VND)
Từ ngày 15/11/2023, để đảm bảo chi tiêu thẻ tiện lợi, an toàn và thông suốt, VPBank xin thông báo cập nhật một số chính sách về phí giao dịch đối với thẻ Ghi nợ Quốc tế VPBank. Theo đó, tất cả các giao dịch chi tiêu thanh toán bằng nội tệ (VND) thực hiện tại các địa điểm thanh toán hoặc website có mã nước khác Việt Nam sẽ đi kèm với mức phí tương đương 1,1% giá trị giao dịch. Trong trường hợp thanh toán bằng ngoại tệ (khác VND) tại địa điểm thanh toán nước ngoài, mỗi giao dịch sẽ phát sinh phí xử lý ngoại tệ dao động từ 2,5%-3% giá trị giao dịch (tùy loại ngoại tệ).
Đây là một ví dụ cụ thể để khách hàng hình dung về cách tính phí giao dịch với hai loại tiền nội tệ và ngoại tệ.
Ví dụ: Khách hàng mua hàng tại gian hàng Takashimaya ở trung tâm thương mại Siam, Thái Lan. Giá trị hàng hóa là 1.000 THB và khách hàng chọn thanh toán giao dịch bằng thẻ ghi nợ quốc VPBank với đồng tiền nội tệ VND. Cửa hàng sẽ tính tỷ giá ngoại hối và nhập lại số tiền giao dịch bằng VND.
Khi khách hàng thanh toán bằng thẻ Ghi nợ quốc tế và bằng tiền VND thì phí giao dịch nội tệ là: 700.000 * 1,1% = 7.700 VND (VD tỷ giá 1 THB = 700 VND). Giá tiền món hàng tương đương 700.000 VND.. Cùng với 10% thuế VAT của phí giao dịch nội tệ này là 770 VND thì tổng số tiền trừ trên thẻ cho giao dịch này sẽ là 708.470 VND.
Nếu khách hàng thanh toán bằng THB, số tiền phải trả cho giao dịch này tính ra đồng Việt Nam khoảng 720.000 VND.
VIB
Dịch vụ ngân hàng số MyVIB, Tài khoản thanh toán Digi
- Biểu phí dịch vụ Tài khoản thanh toán Digi
- Phí quản lý TKTT trực tuyến: 0
- Phí quản lý TKTT trực tuyến đóng băng: 0
- Số dư tối thiểu TKTT trực tuyến: 0
- Phí đóng TKTT trực tuyến: 50k
- Phí sử dụng dịch vụ Internet banking, MyVIB Mobile banking app: 0
- Phí giao dịch chuyển tiền online
- Chuyển khoản nội bộ VND, ngoại tệ: 0
- Chuyển khoản thường ngoài hệ thống VIB: 0 (chỉ đến 2024-06-24)
- Chấm dứt dịch vụ IB/MyVIB: 10k
- Thẻ thanh toán toàn cầu VIB iCard
- Phí phát hành Thẻ: Miễn phí
- Phí duy trì Thẻ: 10.000 VNĐ/tháng, 120k/năm
- Phí rút tiền (trong hệ thống): Miễn phí
- Phí rút tiền (ngoài hệ thống - trong nước): 10.000 VNĐ/lần
- Phí quản lý giao dịch ngoại tệ: 4% số tiền giao dịch (TT: 10.000 VNĐ/lần)
- Phí quản lý giao dịch đồng Việt Nam ở nước ngoài: 1.1% (tối thiểu: 10.000 VNĐ)
MBBank
- Tài khoản thanh toán
- Số dư tối thiểu: 50k
- Phí đóng tài khoản thanh toán: Miễn phí
- Rút tiền mặt từ tài khoản VND: Miễn phí
- Chuyển tiền đi trong nước VND
- Cùng hệ thống MB: 5k / lần
- Khác hệ thống MB: 0.015% số tiền (min 18k, max 950k)
- Thẻ ghi nợ quốc tế
- Phí phát hành: 50k
- Phí thường niên thẻ Classic: 60k / năm
- Phí rút tiền mặt:
- tại ATM của MB: 1k / giao dịch
- tại ATM khác: 3k / giao dịch
- Phí chuyển đổi ngoại tệ: 3% số tiền (min 50k)
- Phí ngừng sử dụng thẻ: 100k
BIDV
Biểu phí khối Khách hàng cá nhân
Tài khoản thanh toán
- Biểu phí
- phí quản lý tài khoản thanh toán: 5k / tháng
Ngân hàng điện tử
- Biểu phí
- đăng ký: miễn phí
- chuyển khoản: miễn phí
Thẻ thanh toán
- Biểu phí
- Thẻ ghi nợ quốc tế hạng chuẩn Ready / Thẻ BIDV Mastercard Ready
- phí phát hành: 50k
- phí thường niên: 80k
- phí ngừng sử dụng thẻ: 50k
- phí rút tiền mặt:
- tại ATM của BIDV: 2k
- tại ATM ngân hàng trong nước: 10k
- tại ATM ngân hàng nước ngoài: 4% số tiền (min 50k)
- phí chuyển đổi ngoại tệ: 1%
- Phí xử lý giao dịch tại đơn vị chấp nhận thẻ nước ngoài: 1.1% số tiền giao dịch